-Cáp mạng Cat5e có kích cỡ dây dẫn theo tiêu chuẩn Mỹ (AWG) là 24 AWG và tần số hoạt động là 100MHz , được thiết kế để đáp ứng đầy đủ ứng dụng 10/100 Mbps Ethernet và còn có thể hỗ trợ ứng dụng Gigabit Ethernet (tốc độ truyền tín hiệu 1000 Mbps) để tăng tốc độ truy cập mạng cho máy tính. Cáp Cat5 đã đạt các tiêu chuẩn ANSI / TIA / EIA-568-A, với sự làm rõ trong TSB-95, các tiêu chuẩn này đã chứng nhận cáp mạng Cat5e có đầy đủ các đặc tính hiệu năng và kiểm tra yêu cầu đối với tần số 100 MHz. Các loại cáp, loại kết nối và cấu trúc liên kết cáp được xác định bởi TIA / EIA-568-B. Đầu nối mô đun 8P8C (thường được gọi là đầu nối RJ45) thường được sử dụng để kết nối dây mạng cat5e.
Property |
Nominal |
Unit |
Characteristic impedance, 1-100 MHz |
100 |
Ω |
Characteristic impedance @ 100 MHz |
100 |
Ω |
DC loop resistance |
≤ 0.188 |
Ω/m |
Propagation speed |
0.64 |
c |
Propagation delay |
4.80-5.30 |
ns/m |
Delay skew < 100 MHz |
< 0.20 |
ns/m |
Capacitance at 800 Hz |
52 |
pF/m |
Inductance |
525 |
nH/m |
Corner frequency |
≤ 57 |
kHz |
Max tensile load, during installation |
100 |
N |
Wire diameter |
24 AWG |
mm |
Insulation thickness |
0.245 |
mm |
Maximum current per conductor |
0.577 |
A |
Operating temperature |
-55 to +60 |
°C |
Maximum operating voltage |
125 |
V DC |
Đặc tính điện của cáp mạng Cat5e UTP
-Cáp Cat5e có thể thích hợp với cả 2 loại hai dây lõi bện và dạng dây lõi đặc. Hình dạng bện dài hơn linh hoạt và chống lại sự uốn cong mà không bị đứt hoặc gãy. Chiều dài tối đa cho một đoạn cáp là 100 m theo tiêu chuẩn TIA / EIA 568-5-A. Trong trường hợp cần dài hơn, người sử dụng buộc phải sử dụng thêm các thiết bị repeater hoặc switch. Các thông số kỹ thuật cho mạng 10BASE-T chỉ định một chiều dài tối đa giữa các thiết bị đang hoạt động là 100 mét, điều này cho phép 90 m dây lõi kín, 5 m còn ở mỗi đầu dây là đầu nối và dây cáp viền.
Hình ảnh về Cáp 5e
Ứng Dụng của Cáp 5e UTP :
Tag :