Cáp Quang Ngầm DU
CÁP QUANG LUỒN CỐNG PHI KIM LOẠI,
Cáp quang loại chôn luồn ống phi kim loại có cấu trúc được thiết kế nhằm đáp ứng một cách tốt nhất các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ITU-T G.652.D, các chỉ tiêu của IEC, EIA và tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 160: 1996.
KÝ HIỆU CÁP: DU xxx xxx: số sợi quang
CẤU TRÚC CỦA CÁP
Số sợi: 6, 8, 12, 24, 36, 48, 60, 72, 96, 144 ..... sợi quang đơn mode.
Bước sóng hoạt động chính của sợi quang: 1310nm - 1550nm.
Phần tử chịu lực phi kim loại trung tâm.
Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo công nghệ ống đệm lỏng.
Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ chung quanh phần tử chịu lực trung tâm.
Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
Vật liệu chống thấm nước.
Lớp nhựa HDPE chất lượng cao bảo vệ ngoài.
Được dùng như loại cáp luồn ống phi kim loại (DU).
Xung quanh phần tử chịu lực trung tâm FRP (Fiber Reinforce Plastic), những ống đệm chứa sợi quang và phần tử độn nếu có được bện xung quanh phần tử chịu lực trung tâm tạo thành lõi cáp.
Phần tử chịu lực trung tâm dùng chủ yếu như nguyên tố chống xoắn sẽ được bọc lớp nhựa PE nếu cần thiết, nhằm đạt được bán kính lõi yêu cầu. Một dây chống thấm được quấn dọc thành phần chịu lực trung tâm để tăng khả năng chống thấm cho cáp.
Ống đệm có thể chứa tối đa 12 sợi quang đơn mốt và được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt.
Mã màu của ống đệm:
Dung lượng cáp |
6 |
8 |
12 |
24 sợi |
48 sợi |
60 sợi |
72 sợi |
96 sợi |
144 sợi |
Số ống lỏng / Số sợi trong ống |
1 / 6 |
2 / 6 hoặc 2 |
2 / 6 |
4 / 6 |
4 / 12 |
5 / 12 |
6 / 12 |
8 / 12 |
12 / 12 |
Ống số 1 |
xanh dương |
xanh dương |
xanh dương |
xanh dương |
xanh dương |
xanh dương |
xanh dương |
xanh dương |
xanh dương |
Ống số 2 |
X |
cam |
cam |
cam |
cam |
cam |
cam |
cam |
cam |
Ống số 3 |
X |
X |
X |
xanh lá |
xanh lá |
xanh lá |
xanh lá |
xanh lá |
xanh lá |
Ống số 4 |
X |
X |
X |
nâu |
nâu |
nâu |
nâu |
nâu |
nâu |
Ống số 5 |
X |
X |
X |
X |
X |
xám tro |
xám tro |
xám tro |
xám tro |
Ống số 6 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
trắng |
trắng |
trắng |
Ống số 7 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
đỏ |
đỏ |
Ống số 8 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
đen |
đen |
Ống số 9 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
vàng |
Ống số 10 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
tím |
Ống số 11 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
hồng |
Ống số 12 |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
X |
xanh nhạt |
Lớp băng giấy chống thấm nước được bao quanh lõi cáp để chống sự thâm nhập của nước.
Cuối cùng cáp được bọc thêm một lớp HDPE bảo vệ ngoài (độ dày thông thường khoảng 1.5 mm). Xem hình vẽ mặt cắt ngang cấu trúc cáp trên trang cuối.
IN NHÃN HIỆU
Nhãn biểu thị loại cáp in lên bề mặt cáp ở những khoảng cách đều nhau là 1m và các ký hiệu được biểu thị trên cáp theo thứ tự sau(hoặc theo yêu cầu khách hàng):
FOCAL DU xxx SMF mm/yyyy LLLL M
xxx: số sợi quang
CHIỀU DÀI CUỘN CÁP
Chiều dài thông thường của mỗi cuộn cáp là 1, 2, 3, 4 Km 1% hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Sợi quang không có chỗ nối nào.
Trống gỗ quấn cáp được cung cấp cùng với cáp và được đánh dấu mũi tên chỉ chiều quay của cuộn cáp. Hai đầu cáp được bịt kín tránh vô nước.
Mỗi cuộn được dán nhãn với những thông tin bao gồm:
Số trống Nhãn in đầu trong / ngoài của cuộn cáp
Tên dự án Trọng lượng gộp
Loại cáp Ngày sản xuất
Số sợi quang Tên và địa chỉ khách hàng
Chiều dài cáp Tên và địa chỉ nhà sản xuất
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Số sợi : |
|
6-8-12-24 |
48-60 |
72 |
96 |
144 |
Đường kính cáp |
[mm] ± 0.3 |
9.3 |
10.4 |
11.8 |
12.5 |
15.6 |
Trọng lượng cáp |
[kg/km] ± 5 |
64.9 |
83.4 |
95 |
116.8 |
158.5 |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất Khi lắp đặt Sau khi lắp đặt |
|
Gấp 20 lần đường kính cáp Gấp 10 lần đường kính cáp |
||||
[mm] |
||||||
[mm] |
||||||
Sức bền kéo Khi lắp đặt Sau khi lắp đặt |
|
2000 1500 |
||||
[N] |
||||||
[N] |
||||||
Sức bền nén |
[N/10cm] |
2000 |
||||
Sức chịu va dập (E = 5Nm, r = 150mm) |
(số lần) |
10 |
||||
Khoảng nhiệt độ làm việc |
[oC] |
-20 ... +70 |
||||
Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt |
[oC] |
-5 ... +50 |
Sử dụng cho truyền tải tín hiệu trong khoảng cách ngắn, bao gồm:
Dùng cho khoảng cách xa hàng nghìn km, phổ biến trong các mạng điện thoại, mạng truyền hình cáp.đường kính 8um,truyền xa hàng trăm km mà không cần khuếch đại quang EDFA