Cáp Quang Ngầm DU

  • Mô tả
    6-144 FO
  • Nhà sản xuất
    Focal
  • Giá
    Vui lòng liên hệ
  • Số lượng
Mô tả Sản phẩm

Cáp Quang Ngầm DU

 CÁP QUANG LUỒN CỐNG PHI KIM LOẠI,

 

Cáp quang loại chôn luồn ống phi kim loại có cấu trúc được thiết kế nhằm đáp ứng một cách tốt nhất các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ITU-T G.652.D, các chỉ tiêu của IEC, EIA và tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 160: 1996.
KÝ HIỆU CÁP:            DU xxx  xxx: số sợi quang

CAP QUANG LUON ONG DUCAP QUANG LUON ONG DUX

Thông số kỹ thuật

CẤU TRÚC CỦA CÁP

Số sợi: 6, 8, 12, 24, 36, 48, 60, 72, 96, 144 ..... sợi quang đơn mode.

Bước sóng hoạt động chính của sợi quang: 1310nm - 1550nm.

Phần tử chịu lực phi kim loại trung tâm.

Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo công nghệ ống đệm lỏng.

Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ chung quanh phần tử chịu lực trung tâm.

Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.

Vật liệu chống thấm nước.

Lớp nhựa HDPE chất lượng cao bảo vệ ngoài.

Được dùng như loại cáp luồn ống phi kim loại (DU).

Xung quanh phần tử chịu lực trung tâm FRP (Fiber Reinforce Plastic), những ống đệm chứa sợi quang và phần tử độn nếu có được bện xung quanh phần tử chịu lực trung tâm tạo thành lõi cáp.

Phần tử chịu lực trung tâm dùng chủ yếu như nguyên tố chống xoắn sẽ được bọc lớp nhựa PE nếu cần thiết, nhằm đạt được bán kính lõi yêu cầu. Một dây chống thấm được quấn dọc thành phần chịu lực trung tâm để tăng khả năng chống thấm cho cáp.

Ống đệm có thể chứa tối đa 12 sợi quang đơn mốt và được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt.

Mã màu của ống đệm:

 

Dung lượng cáp

6

8

12

24 sợi

48 sợi

60 sợi

72 sợi

96 sợi

144 sợi

Số ống lỏng / Số sợi trong

ống

1 / 6

2 / 6

hoặc 2

2 / 6

4 / 6

4 / 12

5 / 12

6 / 12

8 / 12

12 / 12

Ống số 1

xanh

dương

xanh

dương

xanh

dương

xanh

dương

xanh

dương

xanh

dương

xanh

dương

xanh

dương

xanh

dương

Ống số 2

X

cam

cam

cam

cam

cam

cam

cam

cam

Ống số 3

X

X

X

xanh lá

xanh lá

xanh lá

xanh lá

xanh lá

xanh lá

Ống số 4

X

X

X

nâu

nâu

nâu

nâu

nâu

nâu

Ống số 5

X

X

X

X

X

xám tro

xám tro

xám tro

xám tro

Ống số 6

X

X

X

X

X

X

trắng

trắng

trắng

Ống số 7

X

X

X

X

X

X

X

đỏ

đỏ

Ống số 8

X

X

X

X

X

X

X

đen

đen

Ống số 9

X

X

X

X

X

X

X

X

vàng

Ống số 10

X

X

X

X

X

X

X

X

tím

Ống số 11

X

X

X

X

X

X

X

X

hồng

Ống số 12

X

X

X

X

X

X

X

X

xanh nhạt

Lớp băng giấy chống thấm nước được bao quanh lõi cáp để chống sự thâm nhập của nước.

Cuối cùng cáp được bọc thêm một lớp HDPE bảo vệ ngoài (độ dày thông thường khoảng 1.5 mm). Xem hình vẽ mặt cắt ngang cấu trúc cáp trên trang cuối.

IN NHÃN HIỆU

 

Nhãn biểu thị loại cáp in lên bề mặt cáp ở những khoảng cách đều nhau là 1m và các ký hiệu được biểu thị trên cáp theo thứ tự sau(hoặc theo yêu cầu khách hàng):

Tên nhà sx    K.hiệu cáp viễn thông    Loại cáp   Số sợi quang              Thời gian SX Số mét sx

FOCAL     DU           xxx SMF     mm/yyyy   LLLL M

xxx: số sợi quang

CHIỀU DÀI CUỘN CÁP

Chiều dài thông thường của mỗi cuộn cáp là 1, 2, 3, 4 Km  1% hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Sợi quang không có chỗ nối nào.

 

Trống gỗ quấn cáp được cung cấp cùng với cáp và được đánh dấu mũi tên chỉ chiều quay của cuộn cáp. Hai đầu cáp được bịt kín tránh vô nước.

 

Mỗi cuộn được dán nhãn với những thông tin bao gồm:

 

Số trống     Nhãn in đầu trong / ngoài của cuộn cáp

Tên dự án    Trọng lượng gộp

Loại cáp     Ngày sản xuất

Số sợi quang               Tên và địa chỉ khách hàng

Chiều dài cáp              Tên và địa chỉ nhà sản xuất

 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

 

Số sợi :

 

6-8-12-24

48-60

72

96

144

Đường kính cáp

[mm] ± 0.3

9.3

10.4

11.8

12.5

15.6

Trọng lượng cáp

[kg/km] ± 5

64.9

83.4

95

116.8

158.5

Bán kính uốn cong nhỏ nhất Khi lắp đặt

Sau khi lắp đặt

 

 

Gấp 20 lần đường kính cáp Gấp 10 lần đường kính cáp

[mm]

[mm]

Sức bền kéo

Khi lắp đặt Sau khi lắp đặt

 

 

2000

1500

[N]

[N]

Sức bền nén

[N/10cm]

2000

Sức chịu va dập

(E = 5Nm, r = 150mm)

(số lần)

10

Khoảng nhiệt độ làm việc

[oC]

-20 ... +70

Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt

[oC]

-5 ... +50

 

Ứng dụng

Sử dụng cho truyền tải tín hiệu trong khoảng cách ngắn, bao gồm:

  • Step index: dùng cho khoảng cách ngắn, phổ biến trong các đèn soi trong
  • Graded index: thường dùng trong các mạng LAN

Dùng cho khoảng cách xa hàng nghìn km, phổ biến trong các mạng điện thoại, mạng truyền hình cáp.đường kính 8um,truyền xa hàng trăm km mà không cần khuếch đại quang EDFA

Ý kiến khách hàng

Sản phẩm cùng loại

  • Nội dung đang cập nhật
  • Tin Tức Sản phẩm

    Không có tin tức phù hợp