Cáp quang truy nhập thuê bao (FTTH) có cấu trúc được thiết kế nhằm đáp ứng một cách tốt nhất các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ITU-T G.652.D, các chỉ tiêu của IEC, EIA và tiêu chuẩn nghành TCN 68 - 160: 1996.
Loại cáp này được dùng làm cáp thuê bao vào từng hộ gia đình (fiber to the home) hoặc tòa nhà (fiber to the building), qua đó, mỗi hộ gia đình hoặc tòa nhà có được một băng thông vô cùng lớn để phục vụ cho mọi nhu cầu về truyền thông tốc độ cao.
Cáp có kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ, bán kính uốn cong nhỏ, thích hợp thi công trong các toà nhà có nhiều góc gấp tạo độ thẩm mỹ cao.
sợi quang trước các lực tác động và dễ dàng thi công lắp đặt.
KÝ HIỆU CÁP: FTTH a (a: số sợi quang)
Lõi của sợi quang được làm bằng SiO2 (Dioxide Silicon) và được bổ sung bởi GeO2 (Dioxide Germanium), có chỉ số chiết suất lớn hơn chỉ số chiết suất của lớp vỏ phản xạ.
Vỏ phản xạ của sợi quang được làm bằng SiO2 (Dioxide Silicon).
LỚP BẢO VỆ SƠ CẤP
Lớp bảo vệ sơ cấp của sợi quang được làm bằng một loại vật liệu chịu được tia cực tím (UV- curable acrylate). Lớp bảo vệ này được cấu thành bởi hai lớp, mỗi lớp có modun đàn hồi E với giá trị khác nhau. Lớp acrylate bên trong mềm hơn lớp bên ngoài. Lớp vỏ này bảo vệ cho sợi quang không bị suy hao do uốn cong và không bị trầy xướt.
Sợi số 1: xanh da trời
Sợi số 2: cam
Sợi số 3: xanh lá cây
Sợi số 4: nâu
Đường kính ngoài của lớp bảo vệ sơ cấp là: 242 µm ± 5 µm.
Lớp bảo vệ sơ cấp này dễ dàng được loại bỏ bằng dụng cụ cơ học cầm tay, không cần bất kỳ một chất tẩy rửa nào khác.
Chịu được tải trọng kéo: 0.7 GPa (700 N/mm2); độ giãn dài: 1%. Tải trọng phá hỏng sợi quang: ≥ 5.25 GPa (5,250 N/mm2)
Một ống đệm chặt chứa 1, 2hoặc 4 sợi quang đơn mốt.
Hai sợi dây thép đường kính 0.45mm được đặt dọc theo ống đệm chặt như là nguyên tố gia cường, chống xoắn và tăng khả năng bảo vệ sợi quang cho cáp.
Một dây treo bằng thép gồm 7 sợi đường kính 0.33mm chạy dọc bên trên một trong hai sợi gia cường làm dây treo cáp và hỗ trợ tăng khả năng chịu kéo cho cáp.
Ống đệm chặt, sợi dây thép gia cường và dây treo cùng được bọc một lớp nhựa PVC bảo vệ ngoài. Xem hình vẽ mặt cắt ngang cấu trúc cáp trên trang cuối.
Nhãn biểu thị loại cáp in lên bề mặt cáp ở những khoảng cách đều nhau là 1m và các ký hiệu được biểu thị trên cáp theo thứ tự sau:
Tên nhà sx Loại cáp Số sợi quang Loại sợi Loại nhựa Thời gian SX Số mét sx
FOCAL FTTH a SMF G652D PVC mm/yyyy xxxxx M
CHIỀU DÀI CUỘN CÁP
Chiều dài của mỗi cuộn cáp tùy theo yêu cầu đặt hàng.
Loại cáp: FTTH Số sợi |
1, 2, 4 |
|
Kích thước |
[mm]± 0.1 |
5.0 x 2.0
|
Trọng lượng |
[kg/km] |
18.5
|
Bán kính uốn cong nhỏ nhất |
|
|
Khi lắp đặt |
[mm] |
40
|
Sau khi lắp đặt |
[mm] |
20
|
Sức bền kéo |
|
|
Khi lắp đặt |
[N] |
200
|
Sau khi lắp đặt |
[N] |
100
|
Sức bền nén |
|
|
Khi lắp đặt |
[N/10cm] |
500 |
Sau khi lắp đặt |
[N/10cm] |
350 |
Khoảng nhiệt độ làm việc |
[oC] |
-30 ... +70 |
Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt |
[oC] |
-5 ... +50 |