Fiber Optic Patch Cord SC Connector

  • Description
    SC-SC, SC-LC, SC-FC, Singlemode-Multimode
  • Producer
    FOC
  • Price
    Please Contact
  • Quantity
Description

Fiber Optic Patch Cord SC Connector is a patch cord, a fiber optic cable used to attach one device to another for signal routing.

SC stands for Subscriber Connector- a general purpose push/pull style connector. It is a square, snap-in connector latches with a simple push-pull motion and is keyed.
 
FEATURE
  •  Low insertion loss & high return loss
  • Small, light, high dense connection

  • Standard exact plastic material

  • High reliability & stability 

  • High temperature durability

  • Good in repeatability & exchangeability & durability

  • Green Production, CE, RoHS, Telcordia GR-326-Core Standard

  • Patch cords accord with GR-326, ISO9001, ROHS

 

Fiber Optic Patch Cord SC Connector

Day_Nhay_Quang_SCday_nhay_quang_sc

 

 

Day_Nhay_Quang_SCDay_Nhay_Quang_SCDay_Nhay_Quang_SCday_nhay_quang_scDay_Nhay_Quang_SCDay_Nhay_Quang_SC

Data Sheet
Parameter Unit SC Fiber Optic Patch Cord
SM MM
PC UPC APC PC
Insertion loss (typical) dB ≤0.3 ≤0.2 ≤0.3 ≤0.2
Return loss dB ≥45 ≥50 ≥60 ≥30
Operating wavelength nm 1310, 1490, 1510
Interchangeability dB ≤0.2
Repeatability dB ≤0.1
Vibration dB ≤0.2dB (550Hz  1.5mm)
Durability Time          ≤0.2dB (1000 times mating)
Tensile Strengh Kg   > 10
Operating temperature -40~75
Storage temperature -45~85
Temperature dB ≤0.2 (-40+85 sustain 100 hours)
Cable diameter mm φ3.0, φ2.0, φ0.9
Humidity dB ≤0.2 (+25+65 93 R.H.100 hours)
Apex Offset μm 0μm ~ 50μm
Radius of Curvature mm 7mm ~ 25mm
Standards-Compliant dB ROHS, IEC & GR-326
Ceramic Ferrule Specification um 125.5um concentricity deviations: ≦1um 127um concentricity deviations: ≦3um
Ceramic Ferrule Specification um 9/125um 50/125um, 62.5/125um
Fiber Cable Performance Specifications
Fiber type Min.Bandwidth Distance attenuation
62.5/125 850/1300nm
200/500 MHz/Km
@100Mbps 2km @1Gig 220m 850/1300nm
3.0/1.0dB/km
50/125 850/1300nm
500/500 MHz/Km
@100Mbps 2km @1Gig 500m 850/1300nm
3.0/1.0dB/km
50/125
10Gig Optimized
850/1300nm
2000/500 MHz/Km
 @100Gig&a, mp;a, mp;a, mp;n, bsp;Varies by VCSEL typical 300m 2850nm 850/1300nm
3.0/1.0dB/km
9/125 1310/1550nm
Approx 100 Terahertz
Up to 100km Varies by transceiver 1310/1550nm
0.4/0.3dB/km
Fiber type Single mode: 1,9/125-G652D
           2,9/125-G655
           3,9/125-G657
Multimode: 4,50/125-OM2
          5,62.5/125-OM1
          6,50/125-OM3
Fiber  Corning, China Fiber, other
Connector 1 SC, FC, LC, ST, MU, DIN, MTRJ, E2000, MPO, SMA, D4 and others
Polishing PC, UPC, APC, MTRJ Male connector, MTRJ female connector
Connector 2 SC, FC, LC, ST, MU, DIN, MTRJ, E2000, MPO, SMA, D4 and others
Polishing PC, UPC, APC, MTRJ Male connector, MTRJ female connector
Cord type Simplex, Duplex
Cable diameter 0.9mm, 2.0mm, 1.8mm, 3.0mm
Cable jacket PVC, LSZH, OFNR, OFNP
Length (m) 0.5m, 1m, 3M, 5m, 10m, 20m, 200m
Application

Fiber Optic Patch Cord SC Connector

  • Optical fiber testing equipment

  • Optical fiber FTTX, LAN

  • Optical fiber CATV

  • Optical fiber communication system

  • Optical fiber data communication

  • Optical fiber access networks

Customer comment

Product News

29/12/2017
SIMBA xin giới thiệu TOP 5+ loại dây nhảy quang được ưu chuộng nhất hiện nay và đang được các đơn vi thi công săn lùng nhất năm 2018. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đai, chất lượng tốt giá cả siêu tốt siêu yêu.
07/11/2018

SỰ KHÁC BIỆT GIỮA DÂY NHẢY QUANG VÀ DÂY HÀN  QUANG ??

-Dây nhảy quangdây hàn quang là hai khái niệm tương đối phổ thông trong ngành cáp quang. Tuy nhiên hiện nay, rất nhiều người (bao gồm cả những người có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực mạng) quan niệm rằng: “Dây hàn quang là dây nhảy quang được cắt ra làm đôi”. Quan niệm này có thực sự chính xác? Hãy cũng Viễn Thông Xanh tìm hiểu kĩ hơn về 2 thiết bị này.

1.Khái niệm cơ bản

Dây nhảy quang – fiber optic pathcord: dây nhảy quang là một đoạn sợi quang có đường kính phổ biến là 0.9, 2.0, 2.4, 3.0 mm, hai đầu đã được gắn sẵn đầu nối cáp quang, các loại đầu nối thông dụng hiện nay là dạng PC, UPC, APC, thuộc chuẩn: SC, LC,MU, ST, FC, E2000,..

 

Dây nhảy quang

Dây nối quang (hay dây hàn quang) – pigtail: Là một đoạn sợi quang có đường kính 0.9 mm, 1 đầu được gắn với đầu nối quang, phía còn lại để chờ, nhằm mục đích gắn vào cáp quang.

Dây hàn quang

 

2.Cấu tạo chung

Mỗi loại đầu nối cáp quang được cấu tạo từ nhiều thành phần với tên gọi khác nhau, nhưng phổ biến nhất gồm 3 thành phần chính: ống nối – ferrule, thân đầu nối – connector body và khớp nối – coupling mechanism.

– Ống Nối – Ferrule: Có cấu trúc dạng rỗng (thường là dạng trụ), được sản xuất từ sứ, kim loại hoặc nhựa chất lượng cao. Chức năng chính dùng để giữ chặt sợi quang.

– Thân Đầu Nối – Connector Body: Được làm từ nhựa hoặc kim loại chứa ống nối, được cố định với lớp vỏ ngoài bảo vệ (jacket) và lớp chịu lực (strength members).

– Khớp nối – Coupling Mechanism: Là phần của thân đầu nối, có nhiệm vụ cố định đầu nối khi thực hiện kết nối đến các thiết bị mạng khác.

3. Công dụng

Dây nhảy quang: dùng để kết nối từ hộp ODF tới thiết bị quang điện hay giữa hai ODF với nhau.

Dây nối quang – Pigtails: dùng để kết nối giữa cáp quang và ODF.

4. Dây nhảy quang và dây hàn quang – Phân biệt, công dụng và so sánh

Dây nhảy quang và dây nối quang – pigtaill đều có những tính năng và công cụ riêng biệt:

Chỉ tiêu

Dây nhảy quang

Dây nối quang – Pigtail

Công dụng:

Giao tiếp giữa thiết bị và hộp odf

Giao tiếp giữa cáp và hộp odf

Cấu tạo:

Loại dây có thể để phơi, dưới tách động nhẹ của lực

Luôn phải được bảo vệ trong hộp odf

Số lượng:

tối thiểu là 02 đầu nối, tối đa 04 đầu nối

1 hoặc nhiều đầu nối cùng một phía

Suy hao:

là suy hao đầu

Là suy hao đầu

Chiều dài:

Tùy theo yêu cầu của ứng dụng

Thông thường 1.5m

Tính đa dạng

phức tạp, kết nối nhiều đầu,giữa các đầu, chiều dài thay đổi

đơn giản hơn.

04/10/2019

Dây Nhảy Quang FC, SC, LC ...

Hãng sản xuất: FOC

Xuất xứ: China

Hàng mới: 100%

Tính năng: Kết nối các thiết bị quang hay các phụ kiện quang