-18 AWG, 0,040in. (1.02mm) Dây dẫn trung tâm thép đồng hoặc đồng
-Khí mở rộng Polyethylene điện môi
- Băng dán nhôm-Polypropylene-Nhôm bên trong Shield với lớp phủ liên kết với điện môi
- Outer Shield 34 AWG nhôm hoặc đồng đóng hộp dây bện lá chắn
- Áo khoác ngoài của Polyvinylchloride hoặc Polyethylene (bị ngập)
Phân loại cáp đồng trục
Cáp đồng trục được sử dụng phổ biến dù trong bất cứ một hệ thống mạng nào. Phân loại cáp đồng trục từ loại chống nhiễu STP, tới chống cháy UTP.
CẤU TRÚC CÁP ĐỒNG TRỤC:
Thành phần của một dây cáp đồng trục gồm cho 4 phần:
Cáp đồng trục có 2 loại:
+ Loại cáp đường kính tầm 0.25 inch, có đặc điểm nhẹ dẻo, dai, có giá thành rẻ , dễ thi công lắp đặt truyền tín hiệu tốt nhất trong khoảng cách 185m thì được xem là cáp mỏng.
+ Cáp dày thì có đường kính lớn gấp đôi cáp mỏng, đường kính khoảng 0.5 inch, đặc tính của loại cáp cứng, khó thi công nhưng tín hiệu có thể truyền xa đạt tới 500 mét. Đây là các đặc điểm giúp cho người sử dụng nên chọn loại cáp nào cho công trình của mình. Tùy thuộc vào đặc tính khoảng cách truyền dẫn data để phân loại cáp đồng trục và chọn cáp phù hợp nhất.
Component | Standard Shield | ||
Inches | mm | ||
Nominal Center Conductor Diameter | 0.040 | 1.02 | |
Nominal Diameter Over Dielectric | 0.180 | 4.57 | |
Norminal Diameter Over First Shield (Tape) | 0.187 | 4.75 | |
Norminal Diameter Over Jacket | 0.272 | 6.91 | |
Norminal Jacket Wall Thickness | 0.030 | 0.76 | |
Norminal Diameter of Steel Messenger | 0.051(single) | 1.30 | |
0.072(dual) | 1.83 | ||
Shield : Foil | Aluminum Laminated | ||
Shield : 2nd Foil | N/A | ||
Braid : | Aluminum Wire, 60% Coverage | ||
Braid : 2nd Braid | N/A |