Cáp Quang Thuê Bao

  • Mô tả
    1FO-4FO
  • Nhà sản xuất
    Focal
  • Giá
    Vui lòng liên hệ
  • Số lượng
Mô tả Sản phẩm

CÁP QUANG TRUY NHẬP THUÊ BAO

Cáp quang truy nhập thuê bao (FTTH) có cấu trúc được thiết kế nhằm đáp ứng một cách tốt nhất các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ITU-T G.652.D, các chỉ tiêu của IEC, EIA và tiêu chuẩn nghành TCN 68 - 160: 1996.

Loại cáp này được dùng làm cáp thuê bao vào từng hộ gia đình (fiber to the home) hoặc tòa nhà (fiber to the building), qua đó, mỗi hộ gia đình hoặc tòa nhà có được một băng thông vô cùng lớn để phục vụ cho mọi nhu cầu về truyền thông tốc độ cao.

Cáp  có  kích  thước  nhỏ,  trọng  lượng  nhẹ,  bán  kính  uốn  cong  nhỏ,  thích  hợp  thi công trong các toà nhà có nhiều góc gấp tạo độ thẩm mỹ cao.

Cáp Quang 1 FO

CAP_QUANG_THUE_BAO_1FO

Cáp Quang 2 FO

CAP_QUANG_THUE_BAO

Cáp Quang 4 FO

CAP_QUANG_TREO_THUE_BAO_4FO

Thông số kỹ thuật

CẤU TRÚC CỦA CÁP QUANG

  • Số  sợi:  1,2,4  sợi  quang  đơn  mode  (SMF)  chuẩn  ITU-T  G.652.D  (dùng  sợi  của  hãng Corning/Mỹ hoặc Fujikura/Nhật cho chất lượng truyền dẫn tốt nhất)
  • Bước sóng hoạt động chính của sợi quang: 1310nm - 1550nm.
  • Thành phần gia cường bằng thép được bố trí dọc 2 cạnh của cáp bảo vệ cáp và sợi quang trước các tác động kéo căng, xoắn và uốn cong.
  • Dây treo bằng thép 7x0.33mm được thiết kế chạy dọc theo chiều dài cáp bảo vệ cáp và

sợi quang trước các lực tác động và dễ dàng thi công lắp đặt.

  • Lớp nhựa PVC  bảo vệ ngoài.
  • KÝ HIU CÁP:                     FTTH a            (a: s si quang)

VẬT LIỆU CỦA LÕI

Lõi  của  sợi  quang  được  làm  bằng  SiO2 (Dioxide  Silicon)  và  được  bổ  sung  bởi  GeO2 (Dioxide Germanium), có chỉ số chiết suất lớn hơn chỉ số chiết suất của lớp vỏ phản xạ.

VẬT LIỆU CỦA VỎ PHẢN XẠ

Vỏ phản xạ của sợi quang được làm bằng SiO2 (Dioxide Silicon).

LỚP BẢO VỆ SƠ CẤP

Lớp  bảo  vệ  sơ  cấp  của  sợi  quang  được  làm  bằng  một  loại  vật  liệu  chịu  được  tia  cực  tím  (UV- curable acrylate). Lớp bảo vệ này được cấu thành bởi hai lớp, mỗi lớp có modun đàn hồi E với giá trị khác nhau. Lớp acrylate bên trong mềm hơn lớp bên ngoài. Lớp vỏ này bảo vệ cho sợi quang không bị suy hao do uốn cong và không bị trầy xướt.

Mã màu của sợi quang:

Sợi số 1: xanh da trời

Sợi số 2: cam

Sợi số 3: xanh lá cây

Sợi số 4: nâu

ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI CỦA LỚP BẢO VỆ SƠ CẤP

Đường kính ngoài của lớp bảo vệ sơ cấp là: 242 µm  ± 5 µm.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA LỚP BẢO VỆ SƠ CẤP

Lớp bảo vệ sơ cấp này dễ dàng được loại bỏ bằng dụng cụ cơ học cầm tay, không cần bất kỳ một chất tẩy rửa nào khác.

TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA SỢI QUANG

Chịu được tải trọng kéo: 0.7 GPa (700 N/mm2); độ giãn dài: 1%. Tải trọng phá hỏng sợi quang:   5.25 GPa (5,250 N/mm2)

CHẾ TẠO CÁP QUANG TRUY NHẬP THUÊ BAO ỐNG ĐỆM CHẶT

Một ống đệm chặt chứa 1, 2hoặc 4 sợi quang đơn mốt.

Hai  sợi  dây  thép  đường  kính  0.45mm   được  đặt  dọc  theo  ống  đệm  chặt  như  là  nguyên  tố  gia cường, chống xoắn và tăng khả năng bảo vệ sợi quang cho cáp.

Một dây treo bằng thép gồm 7 sợi đường kính 0.33mm chạy dọc bên trên một trong hai sợi gia cường làm dây treo cáp và hỗ trợ tăng khả năng chịu kéo cho cáp.

Ống đệm chặt, sợi dây thép gia cường và dây treo cùng được bọc một lớp nhựa PVC bảo vệ ngoài. Xem hình vẽ mặt cắt ngang cấu trúc cáp trên trang cuối.

IN NHÃN HIỆU

Nhãn biểu thị loại cáp in lên bề mặt cáp ở những khoảng cách đều nhau là 1m và các ký hiệu được biểu thị trên cáp theo thứ tự sau:

Tên nhà sx       Loại cáp    Số sợi quang    Loại sợi         Loại nhựa   Thời gian SX        Số mét sx

FOCAL            FTTH         a SMF          G652D        PVC         mm/yyyy           xxxxx M

a: số sợi quang

CHIỀU DÀI CUỘN CÁP

Chiều dài của mỗi cuộn cáp tùy theo yêu cầu đặt hàng.

Loại cáp: FTTH

Số sợi

 

1, 2, 4

Kích thước

[mm]± 0.1

 

 

           5.0 x 2.0

 

Trọng lượng

[kg/km]

18.5

 

Bán kính uốn cong nhỏ nhất

 

 

Khi lắp đặt

[mm]

40

 

Sau khi lắp đặt

[mm]

20

 

Sức bền kéo

 

 

Khi lắp đặt

[N]

200

 

Sau khi lắp đặt

[N]

100

 

Sức bền nén

 

 

Khi lắp đặt

[N/10cm]

     500

Sau khi lắp đặt

[N/10cm]

     350

Khoảng nhiệt độ làm việc

[oC]

-30 ... +70

Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt

[oC]

 -5 ... +50

Ứng dụng
Ý kiến khách hàng

Sản phẩm cùng loại

  • Nội dung đang cập nhật
  • Tin Tức Sản phẩm

    Không có tin tức phù hợp