Cáp Quang Treo

  • Description
    8FO-144FO
  • Producer
    Focal
  • Price
    Please Contact
  • Quantity
Description

Cáp Quang Treo Hình Số 8 FE

Cáp quang loại treo hình số 8 có cấu trúc được thiết kế nhằm đáp ứng một cách tốt nhất các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ITU-T G.652.D, các chỉ tiêu của IEC, EIA và tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 160: 1996.

CẤU TRÚC CÁP

Số sợi: 8, 12, 24, 36, 48, 60, 72, 96, 144 ... sợi quang đơn mode.

Bước sóng hoạt động chính của sợi quang: 1310nm - 1550nm. Phần tử chịu lực phi kim loại trung tâm.

Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo công nghệ ống đệm lỏng.

Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ chung quanh phần tử chịu lực trung tâm.

Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.

Lớp băng chống thấm nước.

Lớp nhựa HDPE chất lượng cao bảo vệ ngoài. Dây treo cáp bằng thép bện.

Được dùng như loại cáp treo hình số 8 (FE).

KÝ HIỆU CÁP:             FE xxx                              xxx: số sợi quang

Data Sheet

VẬT LIỆU CỦA LÕI

Lõi của sợi quang được làm bằng SiO2 (Dioxide Silicon) và được bổ sung bởi GeO2 (Dioxide Germanium), có chỉ số chiết suất lớn hơn chỉ số chiết suất của lớp vỏ phản xạ.

VẬT LIỆU CỦA VỎ PHẢN XẠ

Vỏ phản xạ của sợi quang được làm bằng SiO2 (Dioxide Silicon).

LỚP BẢO VỆ SƠ CẤP

Lớp bảo vệ sơ cấp của sợi quang được làm bằng một loại vật liệu chịu được tia cực tím (UV-curable acrylate). Lớp bảo vệ này được cấu thành bởi hai lớp, mỗi lớp có modun đàn hồi E với giá trị khác nhau. Lớp acrylate bên trong mềm hơn lớp bên ngoài. Lớp vỏ này bảo vệ cho sợi quang không bị suy hao do uốn cong và không bị trầy xướt.

Mã màu của sợi quang:

Sợi số 1: xanh dương      Sợi số 2: cam

Sợi số 3: xanh lá cây       Sợi số 4: nâu

Sợi số 5: xám                  Sợi số 6: trắng

Sợi số 7: đỏ                     Sợi số 8: đen

Sợi số 9: vàng                 Sợi số 10: tím

Sợi số 11: hồng               Sợi số 12: xanh ngọc(Aqua/Light Blue)

Sử dụng loại mực có khả năng chống tia cực tím, bền theo thời gian.

ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI CỦA LỚP BẢO VỆ SƠ CẤP

Đường kính ngoài của lớp bảo vệ sơ cấp là: 242 m      5  m.

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA LỚP BẢO VỆ SƠ CẤP

Lớp bảo vệ sơ cấp này dễ dàng được loại bỏ bằng dụng cụ cơ học cầm tay, không cần bất kỳ một chất tẩy rửa nào khác.

TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA SỢI QUANG

Chịu được tải trọng kéo: 0.7 GPa (700 N/mm2); độ giãn dài: 1%.

Tải trọng phá hỏng sợi quang: 5.25 GPa (5,250 N/mm2)

CHẾ TẠO CÁP TREO HÌNH SỐ 8

Xung quanh phần tử chịu lực trung tâm FRP (Fiber Reinforce Plastic), những ống đệm chứa sợi quang và phần tử độn nếu có được bện xung quanh phần tử chịu lực trung tâm tạo thành lõi cáp.

Phần tử chịu lực trung tâm dùng chủ yếu như nguyên tố chống xoắn sẽ được bọc lớp nhựa PE nếu cần thiết, nhằm đạt được bán kính lõi yêu cầu. Một dây chống thấm được quấn dọc thành phần chịu lực trung tâm để tăng khả năng chống thấm cho cáp.

Ống đệm có thể chứa tối đa 12 sợi quang đơn mốt và được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt.

Mã màu của ống đệm:

 

Dung lượng cáp

8

12

24 sợi

48 sợi

60 sợi

72 sợi

96 sợi

144 sợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số ống lỏng / Số

2 / 6

2 / 6

4 / 6

4 / 12

5 / 12

6 / 12

8 / 12

12 / 12

sợi trong ống

hoặc 2

 

 

 

 

 

 

 

Ống số 1

xanh

xanh

xanh

xanh

xanh

xanh

xanh

xanh

 

dương

dương

dương

dương

dương

dương

dương

dương

Ống số 2

cam

cam

cam

cam

cam

cam

cam

cam

Ống số 3

X

X

xanh lá

xanh lá

xanh lá

xanh lá

xanh lá

xanh lá

Ống số 4

X

X

nâu

nâu

nâu

nâu

nâu

nâu

Ống số 5

X

X

X

X

xám tro

xám tro

xám tro

xám tro

Ống số 6

X

X

X

X

X

trắng

trắng

trắng

Ống số 7

X

X

X

X

X

X

đỏ

đỏ

Ống số 8

X

X

X

X

X

X

đen

đen

Ống số 9

X

X

X

X

X

X

X

vàng

Ống số 10

X

X

X

X

X

X

X

tím

Ống số 11

X

X

X

X

X

X

X

hồng

Ống số 12

X

X

X

X

X

X

X

xanh nhạt

 

Lớp băng giấy chống thấm nước được bao quanh lõi cáp để chống sự thâm nhập của nước. Sợi bện được quấn quanh băng giấy chống thấm để tạo độ tròn đều cho lõi cáp.

Bảy sợi chịu lực bằng thép đường kính 1.0 mm (7x1.0mm) có sức bền cao được bện với nhau tạo thành dây treo cáp. Dây này cung cấp sức chịu lực căng chính cho cáp.

Cuối cùng cáp được bọc thêm một lớp HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại, chống gặm nhấm, chống tác động của môi trường bên ngoài, cách điện, bảo vệ ngoài (độ dày thông thường khoảng 1.5 mm ở bụng cáp và 1.0mm tại dây treo cáp).

Xem hình vẽ mặt cắt ngang cấu trúc cáp trên trang cuối.

IN NHÃN HIỆU

Nhãn biểu thị loại cáp in lên bề mặt cáp ở những khoảng cách đều nhau là 1m và các ký hiệu được biểu thị trên cáp theo thứ tự sau (hoặc theo yêu cầu khách hàng):

Tên nhà sx/K.hiệu cáp viễn thông/Loại cáp/Số sợi quang/Thời gian SX/Số mét sx

FOCAL/FE/xxx SMF/mm/yyyy/zzzz M/xxx: số sợi quang

CHIỀU DÀI CUỘN CÁP

Chiều dài thông thường của mỗi cuộn cáp hình số 8 là 1, 2, 3, 4 Km 1% hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Sợi quang không có chỗ nối nào.Trống gỗ quấn cáp được cung cấp cùng với cáp và được đánh dấu mũi tên chỉ chiều quay của cuộn cáp. Hai đầu cáp được bịt kín tránh vô nước.

Mỗi cuộn được dán nhãn với những thông tin bao gồm:

Số trống                        Nhãn in đầu trong / ngoài của cuộn cáp

Tên dự án                    Trọng lượng gộp

Loại cáp                       Ngày sản xuất

Số sợi quang               Tên và địa chỉ khách hàng

Chiều dài cáp              Tên và địa chỉ nhà sản xuất

Số sợi:

 

8-12-24

48-60

72

96

144

Đường kính cáp

mm (±0.3)

9.3x

10.3x

11.8x

12.5x

15.0x

   

15.8

16.9

18.4

19.5

21.0

Trọng lượng cáp

kg/km (±10)

135

152

162

177

243

Bán kính uốn cong nhỏ nhất

           

Khi lắp đặt

mm

Gấp 20 lần đường kính cáp

Sau khi lắp đặt

mm

Gấp 10 lần đường kính cáp

Sức bền kéo

   

Khi lắp đặt

N

3500

Sau khi lắp đặt

N

2500

Sức bền nén

N/10cm

2000

Sức chịu va dập (E = 10Nm, r =150 mm)

impacts

10

Khoảng vượt tối đa

[m]

   

100

   

(Độ võng 1,5%)

oC

         

Khoảng nhiệt độ làm việc

   

-10 ... +70

   

Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt

oC

   

-5 ... +60

   

cap_quang_treo_96

Application

Sử dụng cho truyền tải tín hiệu trong khoảng cách ngắn, bao gồm:

  • Step index: dùng cho khoảng cách ngắn, phổ biến trong các đèn soi trong
  • Graded index: thường dùng trong các mạng LAN

Dùng cho khoảng cách xa hàng nghìn km, phổ biến trong các mạng điện thoại, mạng truyền hình cáp.đường kính 8um,truyền xa hàng trăm km mà không cần khuếch đại quang EDFA

Customer comment

Related Product

  • No product
  • Product News

    21/10/2017

    Giới Thiệu Về Cáp Quang Treo,Ngầm Và Các Loại Cáp Quang Khác

    Cáp Quang:Là một loạ cáp viễn thông làm bằng thuỷ tinh hoặc nhưa, sử dụng ánh sang để truyền tín hiệu. Cáp quang dài, mỏng thành phần của thuỷ tinh trong suốt bằng đường kính của một sợi tóc, chúng được sắp xếp trogn bó được gọi là cáp quang và được sử dụng để tuyền tín hiệu trogn khoảng cách xa. Không giống như cáp đồng truyền tín hiệu bằng điện, cáp quang ít bị nhiễu, tốc độ cao và truyền xa hơn